1. Dạng chuẩn thứ nhất (1NF – First Normal Form)
Yêu cầu:
- Mỗi ô chỉ chứa một giá trị duy nhất.
- Không có cột chứa danh sách hoặc tập giá trị.
Ví dụ:
Bảng chưa chuẩn hóa:
| MaSV | HọTên | MônHọc |
|---|---|---|
| 1 | Nguyễn Văn A | Toán, Lý |
| 2 | Trần Thị B | Hóa, Sinh |
Bảng sau khi chuẩn hóa (1NF):
| MaSV | HọTên | MônHọc |
|---|---|---|
| 1 | Nguyễn Văn A | Toán |
| 1 | Nguyễn Văn A | Lý |
| 2 | Trần Thị B | Hóa |
| 2 | Trần Thị B | Sinh |
2. Dạng chuẩn thứ hai (2NF – Second Normal Form)
Yêu cầu:
- Đạt chuẩn 1NF.
- Không có phụ thuộc hàm không đầy đủ (Partial Dependency).
Ví dụ:
Bảng chưa chuẩn hóa:
| MaSV | MaMH | HọTên | TênMônHọc |
|---|---|---|---|
| 1 | 101 | Nguyễn Văn A | Toán |
| 2 | 102 | Trần Thị B | Lý |
Ở đây:
HọTênphụ thuộc vàoMaSV.TênMônHọcphụ thuộc vàoMaMH.
Bảng sau khi chuẩn hóa (2NF):
Bảng SinhViên:
| MaSV | HọTên |
|---|---|
| 1 | Nguyễn Văn A |
| 2 | Trần Thị B |
Bảng MônHọc:
| MaMH | TênMônHọc |
|---|---|
| 101 | Toán |
| 102 | Lý |
Bảng ĐăngKýHọc:
| MaSV | MaMH |
|---|---|
| 1 | 101 |
| 2 | 102 |
3. Dạng chuẩn thứ ba (3NF – Third Normal Form)
Yêu cầu:
- Đạt chuẩn 2NF.
- Không có phụ thuộc bắc cầu (Transitive Dependency).
Ví dụ:
Bảng chưa chuẩn hóa:
| MaNV | HọTên | MaPB | TênPhòngBan |
|---|---|---|---|
| 1 | Lê Văn C | 10 | Kế Toán |
| 2 | Phạm Thị D | 20 | Nhân Sự |
Ở đây:
TênPhòngBanphụ thuộc vàoMaPB, nhưngMaPBlại phụ thuộc vàoMaNV.
Bảng sau khi chuẩn hóa (3NF):
Bảng NhânViên:
| MaNV | HọTên | MaPB |
|---|---|---|
| 1 | Lê Văn C | 10 |
| 2 | Phạm Thị D | 20 |
Bảng PhòngBan:
| MaPB | TênPhòngBan |
|---|---|
| 10 | Kế Toán |
| 20 | Nhân Sự |
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF – Boyce-Codd Normal Form)
Yêu cầu:
- Mỗi phụ thuộc hàm đều có khóa ứng viên làm vế trái.
Ví dụ:
Bảng chưa chuẩn hóa:
| MaGV | MaLop | TênGV | TênLop |
|---|---|---|---|
| 1 | 101 | Nguyễn Văn E | 12A1 |
| 2 | 102 | Trần Thị F | 12A2 |
- Nếu
TênLopchỉ phụ thuộc vàoMaLop, nhưngTênGVphụ thuộc vàoMaGV.
Bảng sau khi chuẩn hóa (BCNF):
Bảng GiáoViên:
| MaGV | TênGV |
|---|---|
| 1 | Nguyễn Văn E |
| 2 | Trần Thị F |
Bảng LớpHọc:
| MaLop | TênLop | MaGV |
|---|---|---|
| 101 | 12A1 | 1 |
| 102 | 12A2 | 2 |
Lợi ích chuẩn hóa:
- Giảm trùng lặp dữ liệu (ít lỗi khi cập nhật).
- Tăng tính toàn vẹn dữ liệu (tránh mâu thuẫn).
- Cải thiện hiệu năng khi truy vấn (dữ liệu tổ chức tốt hơn).

